Danh sách dự kiến đội tuyển nữ Quốc gia tập huấn chuẩn bị tham dự vòng loại Asian Cup 2022
Để chuẩn bị cho vòng loại giải bóng đá nữ châu Á 2022, đội tuyển nữ Việt Nam sẽ chính thức tập trung vào ngày 17/7, tại Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam, với 34 vận động viên.
Theo đó, danh sách trình lên Tổng cục Thể dục Thể thao gồm 9 vận động viên TP Hồ Chí Minh, 9 vận động viên Hà Nội, 9 vận động viên Than KSVN, 5 vận động viên Hà Nam, Sơn La và Thái Nguyên mỗi địa phương 1 vận động viên. Để kế hoạch tập trung của đội tuyển diễn ra thuận lợi và an toàn, các thành viên của TP Hồ Chí Minh gồm hai HLV Đoàn Thị Kim Chi và Trần Thị Kim Hồng cùng 9 vận động viên đã bay ra Hà Nội sớm để thực hiện cách ly theo quy định và đã được test RT-PCR.
Trong thành phần ban huấn luyện ở lần tập trung này, ngoài những gương mặt trợ lý đắc lực quen thuộc cho HLV Mai Đức Chung như HLV Nguyễn Anh Tuấn (Hà Nội), HLV Đoàn Kim Chi, Kim Hồng (TP Hồ Chí Minh) hay HLV Đoàn Minh Hải (Than QN) còn có sự xuất hiện lần đầu tiên của một chuyên gia thể lực nước ngoài Cedric Serge Christian Roger. HLV Cedric Serge Christian Roger vừa ký hợp đồng làm việc hai năm cho LĐBĐVN và bắt đầu công việc của mình từ 1/7 với nhiệm vụ trọng tâm là giúp nâng cao thể lực cho đội tuyển nữ Quốc gia, hướng đến các mục tiêu quan trọng trong tương lai.
Theo kế hoạch, toàn đội sẽ điểm danh tại Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam trong sáng 17/7 và tiến hành lấy mẫu xét nghiệm RT-PCR trước khi có buổi tập đầu tiên vào buổi chiều cùng ngày.
DANH SÁCH DỰ KIẾN
TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị |
BAN HUẤN LUYỆN | |||
1 | Mai Đức Chung | HLV trưởng | LĐBĐVN |
2 | Cedric Serge Christian Roger | HLV | LĐBĐVN |
3 | Nguyễn Anh Tuấn | HLV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
4 | Nguyễn Thị Kim Hồng | HLV TM | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
5 | Đoàn Thị Kim Chi | HLV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
6 | Đoàn Minh Hải | HLV | Than khoáng sản Việt Nam |
7 | Nguyễn Phương Nguyên | Phiên dịch | LĐBĐVN |
8 | Trần Thị Bích Hạnh | CBCM | LĐBĐVN |
9 | Trần Thị Trinh | Bác sỹ | TTHL TT QG Hà Nội |
10 | Lương Thị Thúy | Bác sỹ | TTHL TT QG Hà Nội |
11 | Lương Thị Hiền | Bác sỹ | LĐBĐVN |
VẬN ĐỘNG VIÊN | |||
12 | Khổng Thị Hằng | TM | Than khoáng sản Việt Nam |
13 | Trần Thị Kim Thanh | TM | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
14 | Nguyễn Thị Loan | TM | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
15 | Lại Thị Tuyết | TM | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
16 | Nguyễn Thị Tuyết Dung | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
17 | Trần Thị Duyên | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
18 | Phạm Thị Tươi | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
19 | Phạm Hoàng Quỳnh | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
20 | Chương Thị Kiều | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
21 | Nguyễn Thị Bích Thuỳ | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
22 | Huỳnh Như | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
23 | Trần Thị Phương Thảo | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
24 | Trần Thị Thu Thảo | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
25 | Lê Hoài Lương | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
26 | Trần Thị Thùy Trang | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
27 | Nguyễn Thị Tuyết Ngân | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
28 | Hoàng Thị Loan | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
29 | Thái Thị Thảo | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
30 | Phạm Hải Yến | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
31 | Ngân Thị Vạn Sự | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
32 | Nguyễn Thanh Huyền | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
33 | Nguyễn Thị Thanh Nhã | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
34 | Biện Thị Hằng | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
35 | Hồ Thị Quỳnh | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
36 | Nguyễn Thị Vạn | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
37 | Dương Thị Vân | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
38 | Lê Thị Diễm My | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
39 | Nguyễn Thị Trúc Hương | VĐV | Than Khoáng sản Việt Nam |
40 | Lương Thị Thu Thương | VĐV | Than Khoáng sản Việt Nam |
41 | Nguyễn Thị Thúy Hằng | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
42 | Đinh Thị Thùy Dung | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
43 | Trần Thị Thu Xuân | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
44 | Đặng Thị Mai | VĐV | Sơn La |
45 | Lê Thị Thùy Trang | VĐN | Thái Nguyên |